Tổng hợp thông tin PCX 150 2018 đây là từ khóa được nhắc đến đến nhiều về chủ đề về PCX 150 2018. Trong bài viết này, Kiến thức kenhxehoi sẽ cung cấp Tổng hợp thông tin PCX 150 2018 mới nhất 2020.
Tổng hợp thông tin PCX 150 2018 mới nhất 2020
Honda PCX 150 2018 có mấy màu? Giá bao nhiêu? Nên mua màu xe PCX 2018 nào? Phiên bản mới loại xe Honda PCX 150 2018 sẽ được chính thức bán ra phân khúc từ ngày 15/01/2018 thông qua nền móng cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Honda PCX 150 2018 giá bao nhiêu?
công ty Honda Việt Nam vừa chính thức giới thiệu mẫu tay ga Honda PCX hoàn toàn mới, bên cạnh bản động cơ 125cc còn bổ sung động cơ mới 150cc. Honda PCX hoàn toàn mới liên tục được trang bị hệ thống kiềm hãm giỏi Honda SMART Key trên cả hai phiên bản với 2 chìa khóa giỏi FOB. nền móng này được đánh giá là công nghệ đột phá với khả năng chống cướp ưu việt thay cho nền tảng kiềm hãm thông thường hiện nay.
không những thế, dải đèn định vị cũng không giống biệt khi kéo dài lên trên đỉnh mặt nạ trước. Cụm đèn hậu của Honda PCX 2018 cũng mang style mới, theo kiểu chữ X hướng dẫn điệu, click thước to hơn so với phiên bản cũ. Xe tay ga PCX 2018 sẽ bán tại Việt Nam từ ngày 15/1, gồm 2 phiên bản 125 và 150 phân khối. giá thành của xe Honda PCX 2018 chính thức như sau:
Giá xe PCX 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda PCX 125 tiêu chuẩn | 56,500,000 | 61,800,000 | 5,300,000 |
Honda PCX 125 bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 | 6,710,000 |
Honda PCX 150 | 70,500,000 | 78,200,000 | 7,700,000 |
Phiên bản mới dòng xe Honda PCX 2018 sẽ được chính thức bán ra đối tượng từ ngày 15/01/2018 thông qua hệ thống shop Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Bảng màu xe Honda PCX150 2018
Bảng màu xe PCX 2018 theo phong thuỷ và hợp mệnh
phương pháp chọn màu xe theo phong thuỷ và hợp mệnh | ||||
Màu tương sinh | Màu Hoà Hợp | Màu chế khắc | Màu bị khắc | |
Mệnh Kim | Vàng, Nâu đất | Trắng, xám, ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, tím |
Mệnh Mộc | Đen, xanh nước | Xanh lục | Vàng, Nâu đất | Trắng, xám, ghi |
Mệnh Thuỷ | Trắng, xám, ghi | Đen, xanh nước | Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu đất |
Mệnh Hoả | Xanh lục | Đỏ, Hồng, tím | Trắng, xám, ghi | Đen, xanh nước |
Mệnh Thổ | Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu đất | Đen, xanh nước | Xanh lục |
Đánh giá xe PCX 150 2018
Honda Malaysia mô tả phiên bản mới của xe PCX150 với những trang bị mới đi kèm style thể thao. PCX150 mới sử dụng đèn pha và đèn hậu LED. Hộc đồ trước tích hợp cổng sạc 12V và trang bị nền móng kiềm hãm thông minh. Hộc chứa đồ dưới yên dung tích 25 lít. Cặp vành 17 inch design thể thao 5 chấu.
Mặt đồng hồ với ánh sáng đèn LED cho mức độ hiển thị cao, kết hợp thêm với đồng hồ điện tử chỉ giờ và đo mức tiêu hao nhiêu liệu ở vị trí trung tâm.
Chỉ cần bấm nút, người lái dễ dàng chuyển đổi chế độ hiển thị giữa đồng hồ đo tiến trình, đồng hồ đo quãng đường hay đồng hồ đo mức tiêu hao nhiên liệu trung bình.
Honda Smart Key không sử dụng chìa kiềm hãm truyền thống. nền móng điện của xe được mở/tắt thông qua gắn kết không dây từ thiết bị điều khiển FOB thông minh đến ECU (bộ vi giải quyết trung tâm) của nền tảng khóa giỏi và xe. do đó các mẹo đấu điện hay phá ổ kiềm hãm trái phép hoàn toàn được ngăn chặn, giúp tối ưu hóa mức độ chống trộm cho xe.
Khung sườn của Honda PCX 150 2017 thuộc dạng under-bone. Mẫu xe ga đa dụng mới dài 1.931 mm, rộng 737 mm và cao 1.103 mm. Chiều dài cơ sở 1.315 mm, khoảng sáng gầm 138 mm và độ cao yên 761 mm. Trọng lượng 131 kg. Trang bị an toàn với hệ thống phanh đĩa đơn trước và phanh trống sau.
Honda PCX 150 2017 trang thụ động cơ eSP 150 phân khối, một xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 12,5 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 13 Nm tại 5.500 vòng/phút. Động cơ tích hợp tính năng Idling Stop chủ động, tự động tắt máy khi dừng quá 3 giây
Bảng giá xe Honda 2018 (Xe tay ga)
Tại Viet Nam, Honda góp mặt 6 mẫu xe tay ga, ngoại trừ mẫu xe Vision chưa được trang bị Smartkey thì tất cả các mẫu xe tay ga Honda không giống vừa mới được trang bị chức năng đáng giá này. Theo nghiên cứu của Muasamxe, hiện đang là thời điểm cận tết nguyên đán do đó giá xe máy Honda nói riêng và giá xe các hãng không giống nói chung đều gia tăng nhẹ, theo đó, bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay giống như sau:
Bảng giá Honda 2018 mới nhất hôm nay (Giá xe tay ga Honda) | |||
Giá xe Vision 2018 | |||
Phiên bản | Giá đề nghị | Giá cửa hàng | Màu sắc |
Honda Vision phiên bản cao cấp | 30,490,000 | 39,500,000 | Đen nhám |
Giá xe Vision phiên bản thời trang | 29,900,000 | 37,800,000 | Xanh (Xanh nâu) Đỏ (Đỏ nâu), Trắng ngà (Vàng nhạt nâu), Đỏ đậm (Đỏ đen), Hồng (Hồng nâu) Trắng (Trắng nâu) |
Giá xe SH 2018 | |||
Phiên bản | Giá đề nghị | Giá đại lý | Màu sắc |
Honda SH125i phanh thường | 67,990,000 | 91,900,000 | Đen, Đỏ, Trắng, Bạc Xanh Lục – Đen Xanh Lam – Đen |
Honda SH125i Phanh ABS | 75,990,000 | 98,500,000 | Đen, Đỏ, Trắng, Bạc Xanh Lục – Đen Xanh Lam – Đen |
Honda SH150i phanh thường | 81,990,000 | 107,300,000 | Đen, Đỏ, Trắng, Bạc Xanh Lục – Đen Xanh Lam – Đen |
Honda SH150i phanh ABS | 89,990,000 | 117,500,000 | Đen, Đỏ, Trắng, Bạc Xanh Lục – Đen Xanh Lam – Đen |
Giá xe SH 300i bản tiêu phù hợp | 248,000,000 | 278,000,000 | Xám đen |
Giá SH300i bản thể thao | 249,000,000 | 288,000,000 | Trắng đen – Đỏ Đen |
Giá xe SH Mode 2018 | |||
Phiên bản | Giá đề nghị | Giá đại lý | Màu sắc |
Honda SH Mode bản cá tính | 52,490,000 | 73,900,000 | Trắng Sứ (Trắng đen) Đỏ đậm (Đỏ đen) Bạc mờ (Bạc đen) |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 66,200,000 | Đỏ tươi (Đỏ nâu) Vàng (Vàng nâu) Xanh Tím (Xanh đen) Xanh Ngọc (Xanh đen) Trắng (Trắng nâu) |
Giá xe Lead 2018 | |||
Phiên bản | Giá đề nghị | Giá đại lý | Màu sắc |
Honda Lead 2018 bản tiêu phù hợp không có Smartkey | 37,490,000 | 43,300,000 | Đỏ Trắng Đen |
Giá xe Lead 2018 bản cao cấp Có trang bị Smartkey | 39,290,000 | 48,000,000 | Xanh Lam (Xanh Nâu) Vàng (Vàng Nâu) Trắng Ngà (Vàng Nâu Bạc) Xanh Lục (Xanh Nâu) Trắng Nâu (Trắng Nâu Bạc) |
Giá xe Air Blade 2018 (Smartkey) | |||
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá cửa hàng | Màu sắc |
Honda Airblade 2018 kỷ niệm 10 năm | 41,100,000 | 51,400,000 | Đen nhám |
Honda Air Blade 2018 bản tiêu hợp lý | 38,000,000 | 45,600,000 | Đen bạc, Đen trắng Đỏ đen, Xanh đen |
Honda Air Blade 2018 phiên bản sơn từ tính | 41,600,000 | 47,200,000 | Xám đen, Vàng đồng đen |
Honda Airblade 2018 bản cao cấp | 40,600,000 | 47,300,000 | Đen bạc, Bạc đen Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen |
Giá xe Honda PCX 2018 | |||
Phiên bản | Giá đề nghị | Giá cửa hàng | Màu sắc |
Giá xe Honda PCX 125 2018 | 56,500,000 | 61,800,000 | Đen mờ – Bạc mờ đen |
Giá xe PCX 150 2018 | 70,500,000 | 71,600,000 | Trắng Đen, Bạc Đen, Đen, Đỏ |
Lưu ý: giá lăn bánh của một chiếc SH 150i CBS tại Hà Nội khi hoàn tất các thủ tục sẽ được tính như sau: Giá tính lệ phí trước bạ (101.000.000) + phí trước bạ (5% x 101.000.000) + lệ phí cấp biển số (4.000.000) + bảo hiểm dân sự (66.000) = 110.116.000 đồng. (Giá bán trước thời điểm tăng trưởng phí trước bạ là 92 triệu đồng => Mẫu xe SH 2017 150i đang tăng giá tới 18 triệu đồng)
Nguồn: https://muasamxe.com